Đọc nhanh: 右外场员 (hữu ngoại trường viên). Ý nghĩa là: Người bên phải ở ngoài sân.
Ý nghĩa của 右外场员 khi là Danh từ
✪ Người bên phải ở ngoài sân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右外场员
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 运动员 退场
- vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 员外郎
- quan ngoại lang.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 他 是 编外人员
- Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 抢救 人员 冲向 飞机 坠毁 的 现场
- Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右外场员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右外场员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
员›
场›
外›