右外场员 yòu wàichǎng yuán

Từ hán việt: 【hữu ngoại trường viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "右外场员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu ngoại trường viên). Ý nghĩa là: Người bên phải ở ngoài sân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 右外场员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 右外场员 khi là Danh từ

Người bên phải ở ngoài sân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右外场员

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 外场 wàichǎng 人儿 réner

    - người thận trọng trong giao thiệp.

  • - zài 保安人员 bǎoānrényuán de 护卫 hùwèi xià 安全 ānquán 抵达 dǐdá 机场 jīchǎng

    - được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.

  • - 演员 yǎnyuán 按时 ànshí dào 后台 hòutái 候场 hòuchǎng

    - diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 运动员 yùndòngyuán men zài 赛场 sàichǎng shàng 尽情 jìnqíng 拼搏 pīnbó

    - Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.

  • - 运动员 yùndòngyuán 退场 tuìchǎng

    - vận động viên rời khỏi nơi thi đấu.

  • - 终场 zhōngchǎng hòu 球员 qiúyuán men 纷纷 fēnfēn 离场 líchǎng

    - Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.

  • - 讲究 jiǎngjiu 外场 wàichǎng

    - cầu kỳ trong giao thiệp.

  • - 拓展 tuòzhǎn 外贸 wàimào 市场 shìchǎng

    - Mở rộng thị trường ngoại thương.

  • - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • - 节日 jiérì de 广场 guǎngchǎng 装扮 zhuāngbàn 得分 défēn wài 美丽 měilì

    - quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.

  • - 员外郎 yuánwàiláng

    - quan ngoại lang.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 外国游客 wàiguóyóukè 走街串巷 zǒujiēchuànxiàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn kàn 北京 běijīng

    - Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.

  • - 叛逆 pànnì de 成员 chéngyuán bèi 排除 páichú 在外 zàiwài

    - Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.

  • - shì 编外人员 biānwàirényuán

    - Anh ấy là nhân viên ngoài biên chế.

  • - 六号 liùhào 队员 duìyuán fàn le guī bèi 罚下场 fáxiàchǎng

    - vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.

  • - 抢救 qiǎngjiù 人员 rényuán 冲向 chōngxiàng 飞机 fēijī 坠毁 zhuìhuǐ de 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 右外场员

Hình ảnh minh họa cho từ 右外场员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右外场员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao