Đọc nhanh: 古地磁 (cổ địa từ). Ý nghĩa là: từ tính cổ điển.
Ý nghĩa của 古地磁 khi là Danh từ
✪ từ tính cổ điển
paleomagnetism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古地磁
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 这个 地方 是 古代 柏国 的 故地
- Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.
- 古代 重视 诸侯 采地
- Thời cổ đại coi trọng đất phong của chư hầu.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 古代 的 辅 地区
- Vùng ngoại ô thời cổ đại.
- 那片 土地 上 有 很多 古堑
- Trên mảnh đất đó có rất nhiều hào cổ.
- 尹在 古时 地位 颇 高
- Quan doãn có địa vị khá cao trong thời xưa.
- 自古以来 , 我们 的 祖先 就 劳动 、 生息 、 繁殖 在 这块 土地 上
- Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古地磁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古地磁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
地›
磁›