Đọc nhanh: 口佛心蛇 (khẩu phật tâm xà). Ý nghĩa là: Miệng thì ăn nói từ bi như ông Phật, nhưng trong lòng thì độc ác như loài rắn..
Ý nghĩa của 口佛心蛇 khi là Thành ngữ
✪ Miệng thì ăn nói từ bi như ông Phật, nhưng trong lòng thì độc ác như loài rắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口佛心蛇
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 这个 口岸 是 国际贸易中心
- Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 口服 心 不服
- khẩu phục tâm bất phục.
- 心服口服 ( 不但 嘴里 服 , 并且 心里 服 )
- tâm phục khẩu phục; phục sát đất; phục sái cổ.
- 用心 咀 这口 饭菜
- Nhai kỹ miếng cơm này.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口佛心蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口佛心蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
口›
⺗›
心›
蛇›