变形虫 biànxíng chóng

Từ hán việt: 【biến hình trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变形虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến hình trùng). Ý nghĩa là: a-míp, biến hình trùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变形虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变形虫 khi là Danh từ

a-míp

见 (阿米巴)

biến hình trùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变形虫

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi 有点 yǒudiǎn 变形 biànxíng le

    - Gọng kính có chút biến dạng.

  • - 前倨后恭 qiánjùhòugōng ( 形容 xíngróng 对人 duìrén 态度 tàidù 转变 zhuǎnbiàn 傲慢 àomàn )

    - trước ngạo mạn, sau cung kính.

  • - 喜欢 xǐhuan 变形金刚 biànxíngjīngāng ma

    - Bạn có thích máy biến áp?

  • - 这个 zhègè 零件 língjiàn 已经 yǐjīng 变形 biànxíng

    - linh kiện này đã bị biến dạng

  • - 考试 kǎoshì de 形式 xíngshì 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Hình thức thi đã có thay đổi.

  • - 高压 gāoyā 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 物体 wùtǐ 形状 xíngzhuàng

    - Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.

  • - 喜欢 xǐhuan 恐龙 kǒnglóng 变形金刚 biànxíngjīngāng

    - Tôi thích khủng long và người máy biến hình

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 抗拒 kàngjù 任何 rènhé 形式 xíngshì de 改变 gǎibiàn

    - Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.

  • - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • - ér 欧盟 ōuméng de 形成 xíngchéng 这是 zhèshì 长期 chángqī 演变 yǎnbiàn de 过程 guòchéng

    - Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.

  • - 断层 duàncéng 地形 dìxíng shàng de 显著 xiǎnzhù 变化 biànhuà 断层 duàncéng 深谷 shēngǔ

    - Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.

  • - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • - 拒绝 jùjué le 百老汇 bǎilǎohuì 变形金刚 biànxíngjīngāng de 邀约 yāoyuē jiù 为了 wèile 这个 zhègè ma

    - Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?

  • - 幼虫 yòuchóng 即将 jíjiāng 完成 wánchéng 蜕变 tuìbiàn

    - Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.

  • - 幼虫 yòuchóng 变成 biànchéng le 蝴蝶 húdié

    - Ấu trùng đã biến thành bướm.

  • - 毛虫 máochóng néng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié huò 蛾子 ézi

    - Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变形虫

Hình ảnh minh họa cho từ 变形虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变形虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao