发直 fā zhí

Từ hán việt: 【phát trực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发直" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát trực). Ý nghĩa là: được cố định (của mắt), nhìn trống rỗng, nhìn chằm chằm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发直 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发直 khi là Động từ

được cố định (của mắt)

to be fixed (of eyes)

nhìn trống rỗng

to look blank

nhìn chằm chằm

to stare

đờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发直

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 太阳 tàiyang 晃得 huǎngdé 眼睛 yǎnjing 直发 zhífà téng

    - Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 下雨 xiàyǔ 闽江 mǐnjiāng 发了 fāle 大水 dàshuǐ 洪峰 hóngfēng 一度 yídù 逼近 bījìn 警戒线 jǐngjièxiàn

    - Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.

  • - bié zài 那直 nàzhí 发怔 fāzhèng

    - Đừng cứ đứng đó ngẩn người.

  • - 直发 zhífà 打理 dǎlǐ 起来 qǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.

  • - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • - 喜欢 xǐhuan 自然 zìrán de 直发 zhífà

    - Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.

  • - 我超 wǒchāo 喜欢 xǐhuan de 直发 zhífà

    - Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.

  • - 社会 shèhuì 一直 yìzhí zài 演变 yǎnbiàn 发展 fāzhǎn

    - Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.

  • - 一直 yìzhí zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 逗人 dòurén 发笑 fāxiào

    - Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.

  • - 从没 cóngméi jiàn guò zhè 阵势 zhènshì 心里 xīnli 直发毛 zhífàmáo

    - anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.

  • - 发现 fāxiàn 片名 piānmíng 简直 jiǎnzhí shì 误导 wùdǎo 观众 guānzhòng

    - Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.

  • - 一直 yìzhí 梦想 mèngxiǎng zhe 发财 fācái

    - Cô ấy luôn mơ ước phát tài.

  • - 觉得 juéde 直发 zhífà 好看 hǎokàn ma

    - Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?

  • - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu zhí 发器 fāqì ne

    - Bạn có máy duỗi tóc không?

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发直

Hình ảnh minh họa cho từ 发直

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao