Đọc nhanh: 发直 (phát trực). Ý nghĩa là: được cố định (của mắt), nhìn trống rỗng, nhìn chằm chằm.
Ý nghĩa của 发直 khi là Động từ
✪ được cố định (của mắt)
to be fixed (of eyes)
✪ nhìn trống rỗng
to look blank
✪ nhìn chằm chằm
to stare
✪ đờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发直
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 别 在 那直 发怔
- Đừng cứ đứng đó ngẩn người.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 我 喜欢 自然 的 直发
- Tôi thích tóc thẳng tự nhiên.
- 我超 喜欢 她 的 直发
- Tôi cực kỳ thích tóc của cô ấy.
- 社会 一直 在 演变 发展
- Xã hội luôn luôn diễn biến phát triển.
- 我 一直 在 学习 如何 逗人 发笑
- Tôi đang nghiên cứu cách làm cho mọi người cười.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 我 发现 那 片名 简直 是 误导 观众
- Tôi thấy tiêu đề đã gây hiểu lầm.
- 她 一直 梦想 着 发财
- Cô ấy luôn mơ ước phát tài.
- 你 觉得 直发 好看 吗 ?
- Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 你 有没有 直 发器 呢 ?
- Bạn có máy duỗi tóc không?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发直
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发直 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
直›