Đọc nhanh: 发息 (phát tức). Ý nghĩa là: Chia lời cho những người góp vốn..
Ý nghĩa của 发息 khi là Động từ
✪ Chia lời cho những người góp vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发息
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 奥黛丽 又 给我发 信息 了
- Audrey nhắn tin lại cho tôi.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 打发 他 早点儿 去 休息
- Sắp xếp cho anh ấy đi nghỉ sớm đi.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 公司 发布 了 重要 消息
- Công ty đã công bố những tin tức quan trọng.
- 这些 信息 是 权威部门 发布 的
- Những tin này do cơ quan có thẩm quyền đưa ra.
- 我 躺 在 沙发 上 休息
- Tôi nằm xuống ghế sofa nghỉ ngơi.
- 草稿箱 用来 存储 待留 以后 发送 的 信息
- "Hộp thư nháp" được sử dụng để lưu trữ thông tin sẽ được gửi sau
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 她 经常 给我发 信息
- Cô ấy thường xuyên gửi tin nhắn cho tôi.
- 这 条 信息 有 千万 的 转发
- Tin nhắn này có hàng triệu lượt chia sẻ.
- 他 听到 消息 后 立即 出发
- Anh lên đường ngay ngay sau khi nghe tin.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 许多 杂志 发表 了 由 俄国 航天 探测器 获得 的 有关 金星 的 信息
- Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.
- 他 刚 发布 了 一个 消息
- Anh ấy vừa công bố một tin tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
息›