友谊峰 yǒuyì fēng

Từ hán việt: 【hữu nghị phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "友谊峰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu nghị phong). Ý nghĩa là: núi Friendship, đỉnh cao nhất của dãy núi Altai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 友谊峰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

núi Friendship, đỉnh cao nhất của dãy núi Altai

Mt Friendship, the highest peak of the Altai mountains

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊峰

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 兰花 lánhuā shì 友谊 yǒuyì de 象征 xiàngzhēng

    - Lan là biểu tượng của tình bạn.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - 爱惜 àixī měi 一段 yīduàn 友谊 yǒuyì

    - Cô trân trọng mọi tình bạn.

  • - 那种 nàzhǒng 友谊 yǒuyì

    - Đó là loại tình bạn.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 珍视 zhēnshì 友谊 yǒuyì

    - quý trọng tình hữu nghị

  • - 团体 tuántǐ de 宗旨 zōngzhǐ shì 促进 cùjìn 友谊 yǒuyì

    - Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì hěn 牢固 láogù

    - Tình bạn của họ rất bền chặt.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 牢固 láogù de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn vững chắc.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì shì 牢不可破 láobùkěpò de

    - tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.

  • - 兄弟 xiōngdì shì 他们 tāmen 友谊 yǒuyì de 称谓 chēngwèi

    - Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.

  • - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • - 下定义 xiàdìngyì le 友谊 yǒuyì de 意义 yìyì

    - Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.

  • - 友谊 yǒuyì 永存 yǒngcún

    - tình hữu nghị tồn tại mãi mãi

  • - liǎng guó 巩固 gǒnggù 友谊 yǒuyì 关系 guānxì

    - Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.

  • - 争吵 zhēngchǎo 造成 zàochéng 友谊 yǒuyì 破裂 pòliè

    - Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.

  • - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 象征 xiàngzhēng zhe 友谊 yǒuyì

    - Bức tượng này tượng trưng cho tình bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 友谊峰

Hình ảnh minh họa cho từ 友谊峰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友谊峰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UHEJ (山竹水十)
    • Bảng mã:U+5CF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao