参商 shēn shāng

Từ hán việt: 【sâm thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "参商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sâm thương). Ý nghĩa là: sao Sâm, sao Thương (ví với sự xa cách); sâm thương, thể hiện không hoà hợp tình cảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 参商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 参商 khi là Danh từ

sao Sâm, sao Thương (ví với sự xa cách); sâm thương

参和商都是二十八宿之一,两者不同时在天空中出现,比喻亲友不能会面

thể hiện không hoà hợp tình cảm

比喻感情不和睦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参商

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 我们 wǒmen 不是 búshì 希望 xīwàng 艾迪 àidí · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 参与 cānyù 诉讼 sùsòng

    - Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 参拜 cānbài 孔庙 kǒngmiào

    - chiêm ngưỡng miếu Khổng tử

  • - 大礼 dàlǐ 参拜 cānbài

    - dùng đại lễ để chào hỏi

  • - 松柏 sōngbǎi 参天 cāntiān

    - tùng bách ngút trời

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - jiā 商店 shāngdiàn 卖大号 màidàhào de 小号 xiǎohào de 中号 zhōnghào de 应有尽有 yīngyǒujìnyǒu

    - Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.

  • - zài 商号 shānghào dāng 先生 xiānsheng

    - Làm thầy ký cho hiệu buôn.

  • - 此地 cǐdì 商业 shāngyè 景气 jǐngqì 繁荣 fánróng

    - Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.

  • - 迭次 diécì 会商 huìshāng

    - nhiều lần thương lượng

  • - 展览 zhǎnlǎn 光地 guāngdì 参展商 cānzhǎnshāng 自行设计 zìxíngshèjì 盖建 gàijiàn 展位 zhǎnwèi bìng 铺上 pùshàng 地毯 dìtǎn

    - Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.

  • - 参展 cānzhǎn de 商品 shāngpǐn yǒu 千余种 qiānyúzhǒng

    - sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 参商

Hình ảnh minh họa cho từ 参商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao