Đọc nhanh: 去台 (khứ thai). Ý nghĩa là: đề cập đến những người rời Trung Quốc đến Đài Loan trước khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949, đi đến Đài Loan.
Ý nghĩa của 去台 khi là Động từ
✪ đề cập đến những người rời Trung Quốc đến Đài Loan trước khi thành lập CHND Trung Hoa vào năm 1949
refers to those who left China for Taiwan before the founding of PRC in 1949
✪ đi đến Đài Loan
to go to Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去台
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 我们 去 前台 结账 吧
- Chúng ta ra quầy thanh toán nhé.
- 我 想 去 台 旅游
- Tôi muốn đi Đài Loan du lịch
- 你 怎样 去 烟台 ?
- Bạn đến Yên Đài bằng cách nào?
- 吃完饭 后 , 他 去 前台 买单
- Sau khi ăn xong, anh ấy đi ra quầy tính tiền.
- 小 明 走上 去 讲台
- Tiểu Minh bước lên bục giảng.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 我 想 去 台湾 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Đài Loan.
- 我 想 去 台州 游玩
- Tôi muốn đi Đài Châu du lịch.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 我 去 银行 的 柜台 取 钱
- Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.
- 你 可以 去 前台 询问 信息
- Bạn có thể đến quầy lễ tân để hỏi thông tin.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 我们 去 阳台 凉快 一下
- Chúng ta ra ban công hóng mát một chút đi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
台›