Đọc nhanh: 压纸格 (áp chỉ các). Ý nghĩa là: Khuôn đặt giấy (bộ phận của máy in).
Ý nghĩa của 压纸格 khi là Danh từ
✪ Khuôn đặt giấy (bộ phận của máy in)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压纸格
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 你 在 压纸 吗 ?
- Bạn đang nén giấy phải không?
- 请 压缩 这些 纸
- Hãy nén những tờ giấy này.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 用铜尺 把 纸 压住
- Dùng cây thước bằng đồng đè giấy xuống.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 压纸格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压纸格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
格›
纸›