卧蚕 wò cán

Từ hán việt: 【ngoạ tằm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卧蚕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạ tằm). Ý nghĩa là: mí mắt dưới đầy đặn (được coi là một đặc điểm hấp dẫn), Bọng mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卧蚕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卧蚕 khi là Danh từ

mí mắt dưới đầy đặn (được coi là một đặc điểm hấp dẫn)

plump lower eyelids (considered to be an attractive feature)

Bọng mắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧蚕

  • - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

  • - 小猫 xiǎomāo 安静 ānjìng 地卧 dìwò zhe shuì

    - Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.

  • - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • - 我们 wǒmen jiā 养蚕 yǎngcán

    - Gia đình chúng tôi nuôi tằm.

  • - 卧槽 wòcáo 这么 zhème guì

    - Vãi, đắt thế!

  • - 我们 wǒmen 凹室 āoshì fēn 隔开 gékāi zuò lìng 一间 yījiān 卧室 wòshì

    - Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.

  • - 妈妈 māma 轻轻 qīngqīng 卧下 wòxià 宝宝 bǎobǎo

    - Mẹ nhẹ nhàng đặt bé xuống.

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì 珍贵 zhēnguì 原料 yuánliào

    - Kén tằm là nguyên liệu quý.

  • - 蚕食鲸吞 cánshíjīngtūn

    - tằm ăn, cá voi nuốt.

  • - 爸爸 bàba de 简洁 jiǎnjié 明亮 míngliàng

    - Phòng ngủ của bố đơn giản và sáng sủa.

  • - 爸爸 bàba 刚刚 gānggang 卧好 wòhǎo 鸡蛋 jīdàn

    - Bố vừa trần xong trứng gà.

  • - 苍石 cāngshí zài 路边 lùbiān

    - Đá xám nằm ven đường.

  • - de 卧室 wòshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.

  • - 蚕食 cánshí 邻国 línguó

    - từng bước xâm chiếm nước láng giềng

  • - 蚕食 cánshí 政策 zhèngcè

    - chính sách tằm ăn lên

  • - 战士 zhànshì 一动 yīdòng 不动 bùdòng 俯卧 fǔwò zài 地上 dìshàng

    - chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.

  • - 蚕箔 cánbó 摆放 bǎifàng hěn 整齐 zhěngqí

    - Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - cán 喜欢 xǐhuan chī 桑叶 sāngyè

    - Tằm thích ăn lá dâu.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卧蚕

Hình ảnh minh họa cho từ 卧蚕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧蚕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao