Đọc nhanh: 卤虾 (lỗ hà). Ý nghĩa là: mắm tôm; bột tôm muối (tôm xát thành bột trộn muối).
Ý nghĩa của 卤虾 khi là Danh từ
✪ mắm tôm; bột tôm muối (tôm xát thành bột trộn muối)
食品, 把虾磨成糊状, 加盐制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卤虾
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 这是 虾苗
- Đây là tôm giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 爸爸 在 钓虾
- Bố đang câu tôm.
- 这道 小龙虾 味道 非常 好
- Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.
- 采捕 龙虾
- đánh bắt tôm hùm
- 他 没吃过 龙虾
- Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.
- 他 喜欢 用 虾 做 汤
- Anh ấy thích nấu súp với tôm.
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 别喝 这瓶 卤
- Đừng uống chai nước muối này.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卤虾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卤虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卤›
虾›