Hán tự: 庐
Đọc nhanh: 庐 (lư). Ý nghĩa là: nhà sơ sài; nhà đơn sơ, Lư Châu (phủ Lư Châu cũ, nay là Hợp Phì, tỉnh An Huy Trung Quốc), họ Lư. Ví dụ : - 茅庐。 nhà tranh.. - 庐舍。 nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.. - 庐剧。 tuồng Lư Châu.
✪ nhà sơ sài; nhà đơn sơ
简陋的房子
- 茅庐
- nhà tranh.
- 庐舍
- nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.
✪ Lư Châu (phủ Lư Châu cũ, nay là Hợp Phì, tỉnh An Huy Trung Quốc)
指庐州 (旧府名,府治在今安徽合肥)
- 庐剧
- tuồng Lư Châu.
✪ họ Lư
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庐
- 茅庐
- nhà tranh.
- 三顾茅庐
- tam cố mao lư; ba lần đến thăm lều tranh (Lưu Bị ba lần đến mời Khổng Minh); thành tâm mời mọc nhiều lần.
- 庐舍
- nhà cửa ruộng đất; nhà cửa đơn sơ.
- 庐剧
- tuồng Lư Châu.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庐›