Đọc nhanh: 卜卦 (bốc quái). Ý nghĩa là: bói toán; thuật bói toán.
Ý nghĩa của 卜卦 khi là Động từ
✪ bói toán; thuật bói toán
占卜卦象以视吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卜卦
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 求神 打卦
- cầu thần đoán quẻ
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 八卦 里 坤 就是 地
- Trong bát quái Khôn chính là đất.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 他 很 八卦
- Anh ta rất nhiều chuyện.
- 她 有点 八卦
- Cô ấy có chút nhiều chuyện.
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 巽 是 八卦 之一 卦
- Quẻ Tốn là một trong tám que bát quái.
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 这个 人太 八卦 了
- Cái người này quá hóng hớt rồi.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卜卦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卜卦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
卦›