Đọc nhanh: 南达科塔 (na đạt khoa tháp). Ý nghĩa là: Xao Đơ-câu-tơ; South Dakota (năm 1889 được công nhận là tiểu bang 40 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là SD, S. D. hoặc S. Dak.).
Ý nghĩa của 南达科塔 khi là Danh từ
✪ Xao Đơ-câu-tơ; South Dakota (năm 1889 được công nhận là tiểu bang 40 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là SD, S. D. hoặc S. Dak.)
美国中北部的一个州,1889年被接纳为美国第四十个州该地区是在购买路易斯安那的过程中获得 的,在1861年成为达科他属地的一部分,同时脱离北达科塔州并获得州权皮尔是其州府,苏福尔斯市是 最大城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南达科塔
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这座 塔 的 高 达到 200 米
- Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.
- 将来 科技 会 更 发达
- Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.
- 未来 的 科技 会 更 发达
- Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 明天 会达 越南
- Ngày mai sẽ đến Việt Nam.
- 越南 对 中国 的 查鱼 出口额 达近 3.86 亿美元
- Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.
- 我 向 你 表达 深切 的 谢意
- Tôi bày tỏ lòng biết ơn da diết với bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南达科塔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南达科塔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
塔›
科›
达›