南平市 nánpíng shì

Từ hán việt: 【na bình thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "南平市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na bình thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nam Bình ở Phúc Kiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 南平市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Nam Bình ở Phúc Kiến

Nanping prefecture level city in Fujian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南平市

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 巴地市 bādìshì shì 越南 yuènán 巴地 bādì 頭頓 tóudùn 省省 shěngshěng

    - Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.

  • - 南安普顿 nánānpǔdùn 市议会 shìyìhuì 怎么办 zěnmebàn

    - Hội đồng thành phố Southampton thì sao?

  • - 南无 nāmó 观音 guānyīn 平安 píngān

    - Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 市值 shìzhí 股票 gǔpiào 指南 zhǐnán

    - Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu

  • - 河内 hénèi 市是 shìshì 越南 yuènán de 重要 zhòngyào 城市 chéngshì

    - Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.

  • - 柏国 bǎiguó zài jīn 河南省 hénánshěng 西平县 xīpíngxiàn

    - Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.

  • - zài 越南 yuènán 胡志明市 húzhìmíngshì

    - Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 学校 xuéxiào 位于 wèiyú 城市 chéngshì de 南边 nánbiān

    - Trường học nằm ở phía nam của thành phố.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - 这批 zhèpī 信鸽 xìngē cóng 济南市 jǐnánshì 放飞 fàngfēi 赛程 sàichéng yuē 500 公里 gōnglǐ

    - bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.

  • - 胡志明市 húzhìmíngshì 属于 shǔyú 越南 yuènán 南部 nánbù

    - thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.

  • - 路南 lùnán yǒu 一个 yígè xiǎo 超市 chāoshì

    - Có một siêu thị nhỏ ở phía nam con đường.

  • - 胡志明市 húzhìmíngshì 在于 zàiyú 越南 yuènán 南部 nánbù

    - thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.

  • - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • - zhù zài 城市 chéngshì de 东南角 dōngnánjiǎo

    - Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - 平民 píngmín men zài 广场 guǎngchǎng shàng 集会 jíhuì 反对 fǎnduì 他们 tāmen de xīn 市长 shìzhǎng

    - Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 南平市

Hình ảnh minh họa cho từ 南平市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南平市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao