Đọc nhanh: 南充市 (na sung thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nanchong ở Tứ Xuyên.
✪ Thành phố cấp tỉnh Nanchong ở Tứ Xuyên
Nanchong prefecture level city in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南充市
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 市值 股票 指南
- Hướng dẫn về Vốn hóa Thị trường Cổ phiếu
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 我 在 越南 , 胡志明市
- Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- 学校 位于 城市 的 南边
- Trường học nằm ở phía nam của thành phố.
- 城市 中 充斥 着 噪音
- Thành phố tràn ngập tiếng ồn.
- 市场 充斥 着 各种 商品
- Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 芽庄 是 越南 的 海滨 城市
- Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 胡志明市 属于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 路南 有 一个 小 超市
- Có một siêu thị nhỏ ở phía nam con đường.
- 胡志明市 在于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 这个 城市 充满活力
- Thành phố này tràn đầy sức sống.
- 这个 城市 充满 了 喜庆 的 节日 气氛
- Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 南充市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 南充市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
南›
市›