Đọc nhanh: 协韵 (hiệp vận). Ý nghĩa là: vần điệu.
Ý nghĩa của 协韵 khi là Danh từ
✪ vần điệu
to rhyme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协韵
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 达成协议
- đạt được thoả thuận.
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我 宁愿 放弃 , 也 不想 妥协
- Tôi thà từ bỏ, chứ không muốn thỏa hiệp.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 贫下中农 协会
- hội liên hiệp bần trung nông lớp dưới.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 他 向 现实 妥协 了
- Anh ấy đã thỏa hiệp với thực tế.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 我们 必须 学会 妥协
- Chúng ta phải học cách thỏa hiệp.
- 双方 终于 达成 妥协
- Cuối cùng hai bên đã đạt được thỏa hiệp.
- 这次 他 的 职责 是 协助 你们
- Lần này, nhiệm vụ của anh ấy là hỗ trợ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协韵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协韵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
韵›