Đọc nhanh: 十进算术 (thập tiến toán thuật). Ý nghĩa là: phép tính thập phân.
Ý nghĩa của 十进算术 khi là Danh từ
✪ phép tính thập phân
decimal calculation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十进算术
- 算术 测验
- kiểm tra môn số học
- 算术 难题
- đề toán khó.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 他 掌握 了 先进 的 技术
- Anh ấy nắm được kỹ thuật tiên tiến.
- 我们 要 努力 掌握 先进 技术
- Chúng ta phải nỗ lực nắm bắt công nghệ tiên tiến.
- 据 初步 匡算 , 今年 棉花 将 增产 百分之十二
- theo dự toán sơ bộ, lượng bông vải năm nay sẽ tăng 12%.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 这座 雕塑 艺术 感 十足
- Tượng điêu khắc này rất nghệ thuật.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 十年 的 时间 并 不算 是 长
- Thời gian mười năm không phải là dài.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十进算术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十进算术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
术›
算›
进›