Đọc nhanh: 医术 (y thuật). Ý nghĩa là: y thuật; thuật chữa bệnh. Ví dụ : - 医术高明 thuật chữa bệnh cao siêu
Ý nghĩa của 医术 khi là Danh từ
✪ y thuật; thuật chữa bệnh
医疗技术
- 医术 高明
- thuật chữa bệnh cao siêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医术
- 我 妹妹 特别 喜欢 美术
- Em gái tôi rất thích mỹ thuật.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 这位 医生 专 于 心脏 手术
- Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 医术 高明
- thuật chữa bệnh cao siêu
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 医术 甚卓群
- Y thuật của anh ấy rất xuất sắc.
- 这位 医生 的 医术 卓著
- Kỹ năng y học của bác sĩ này rất nổi bật.
- 医生 说 手术 很 成功
- Bác sĩ nói ca phẫu thuật rất thành công.
- 医生 正在 做手术
- Bác sĩ đang tiến hành ca phẫu thuật.
- 医生 们 进行 会诊 , 决定 是否 需要 动手术
- Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 医生 说 他 的 屌 需要 手术
- Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.
- 医疗 技术 挽救 了 很多 生命
- Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 医术
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 医术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm医›
术›