Đọc nhanh: 勾乙 (câu ất). Ý nghĩa là: ngoặc hình chữ '̉̉'.
Ý nghĩa của 勾乙 khi là Danh từ
✪ ngoặc hình chữ '̉̉'
在报刊书籍的某些词句两端,画上形状像'乙'的记号,表示要抄录下来,作为资料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾乙
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 勾搭 一起 做 坏事
- cấu kết cùng làm chuyện xấu.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 罪恶 勾当
- thủ đoạn đầy tội ác
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 更 像是 左 勾拳 才 对
- Giống như một cái móc bên trái.
- 甲队 和 乙队
- Đội A và đội B.
- 这件 事 勾起 了 我 的 回忆
- Chuyện này gợi lên những ký ức của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勾乙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勾乙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
勾›