měng

Từ hán việt: 【mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh). Ý nghĩa là: dũng mãnh; dũng cảm, Mãnh (đơn vị hành chính của dân tộc Thái ở tỉnh Vân Nam Trung Quốc); mãnh.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dũng mãnh; dũng cảm

勇敢

Mãnh (đơn vị hành chính của dân tộc Thái ở tỉnh Vân Nam Trung Quốc); mãnh

云南西双版纳傣族地区旧时的行政区划单位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勐

Hình ảnh minh họa cho từ 勐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lực 力 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:フ丨一丨フ丨丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NTKS (弓廿大尸)
    • Bảng mã:U+52D0
    • Tần suất sử dụng:Thấp