Đọc nhanh: 劳动对象 (lao động đối tượng). Ý nghĩa là: đối tượng lao động.
Ý nghĩa của 劳动对象 khi là Danh từ
✪ đối tượng lao động
政治经济学上指在劳动中被采掘和加工的东西它可以是自然界原来有的,如地下矿石;也可以是加过工的原材料,如棉花、钢材等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动对象
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 这些 插图 生动 形象
- Những minh họa này rất sinh động và rõ ràng.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 顶班 劳动
- làm việc tích cực
- 察看 对方 的 动静
- xem xét tình hình của đối phương.
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 劳动强度
- cường độ lao động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳动对象
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳动对象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
劳›
对›
象›