Đọc nhanh: 助动车 (trợ động xa). Ý nghĩa là: xe tay ga hoặc xe đạp có động cơ công suất thấp.
Ý nghĩa của 助动车 khi là Danh từ
✪ xe tay ga hoặc xe đạp có động cơ công suất thấp
low-powered motorized scooter or bike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助动车
- 车子 噌 地 启动
- Xe khởi động nghe vụt.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 机车 带动 货车
- đầu máy kéo đoàn tàu hàng.
- 机动车
- xe gắn máy.
- 开动 机车
- Khởi động đầu máy.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 流动 售货 车
- xe bán hàng lưu động.
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 车轮 滚动
- bánh xe lăn
- 多轴 自动 车床
- máy tiện tự động nhiều trục.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 助动车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 助动车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
助›
车›