劣弧 liè hú

Từ hán việt: 【liệt o】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劣弧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệt o). Ý nghĩa là: cung (nhỏ hơn nửa vòng tròn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劣弧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劣弧 khi là Danh từ

cung (nhỏ hơn nửa vòng tròn)

小于半圆的弧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劣弧

  • - zhè 套书 tàoshū de 插图 chātú 比较 bǐjiào 粗劣 cūliè

    - tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.

  • - 制伏 zhìfú 劣马 lièmǎ

    - quy phục con ngựa khó thuần phục。

  • - 调教 tiáojiào 劣马 lièmǎ

    - chăm sóc huấn luyện con ngựa kém

  • - 器具 qìjù liè

    - máy móc tồi tàn.

  • - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • - néng 使 shǐ 劣马 lièmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.

  • - 文笔 wénbǐ 拙劣 zhuōliè

    - văn chương vụng về

  • - biàn 劣势 lièshì wèi 优势 yōushì

    - biến tình thế bất lợi thành lợi thế.

  • - 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - ở vào hoàn cảnh bất lợi.

  • - 劣等 lièděng huò

    - hàng hoá thấp kém; hàng kém chất lượng.

  • - 劣质 lièzhì méi

    - than chất lượng kém.

  • - 土豪劣绅 tǔháolièshēn

    - bọn thổ hào thân sĩ độc ác.

  • - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劣弧

Hình ảnh minh họa cho từ 劣弧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劣弧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:丨ノ丶ノフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FHKS (火竹大尸)
    • Bảng mã:U+52A3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ , O , Ô
    • Nét bút:フ一フノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHVO (弓竹女人)
    • Bảng mã:U+5F27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình