加意 jiāyì

Từ hán việt: 【gia ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "加意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia ý). Ý nghĩa là: đặc biệt chú ý; chú ý đặc biệt (dùng làm trạng ngữ); gia tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 加意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đặc biệt chú ý; chú ý đặc biệt (dùng làm trạng ngữ); gia tâm

特别注意 (用做状语)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加意

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 同意 tóngyì bìng 双倍 shuāngbèi 加码 jiāmǎ

    - Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.

  • - 不太会 bùtàihuì 主动 zhǔdòng 参加 cānjiā 意见 yìjiàn

    - Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.

  • - 老板 lǎobǎn 同意 tóngyì gěi 加薪 jiāxīn

    - Sếp đã đồng ý tăng lương cho tôi.

  • - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • - 愿意 yuànyì 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Bạn có bằng lòng tham gia chứ?

  • - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Anh ấy sẵn lòng tham gia cuộc thi.

  • - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • - 起先 qǐxiān 愿意 yuànyì 参加 cānjiā

    - Ban đầu anh ấy không muốn tham gia.

  • - 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 这次 zhècì 活动 huódòng

    - Tôi sẵn sàng tham gia vào sự kiện này.

  • - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer qǐng 参加 cānjiā 点儿 diǎner 意见 yìjiàn

    - chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.

  • - 喜欢 xǐhuan 强加 qiángjiā de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy thích áp đặt ý kiến của mình.

  • - 我们 wǒmen 同意 tóngyì 你们 nǐmen 进行 jìnxíng 来料加工 láiliàojiāgōng 贸易 màoyì

    - Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn

  • - 除非 chúfēi 同意 tóngyì 不会 búhuì 参加 cānjiā

    - Tôi sẽ không tham dự trừ khi bạn đồng ý.

  • - zhè 一新 yīxīn 定单 dìngdān 意味著 yìwèizhù 我们 wǒmen 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".

  • - 参加 cānjiā 活动 huódòng yào 注意 zhùyì 礼节 lǐjié

    - Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.

  • - 对于 duìyú 健康 jiànkāng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 多加 duōjiā 注意 zhùyì

    - Trong công việc cần phải chú ý hơn.

  • - 明知 míngzhī 愿意 yuànyì 参加 cānjiā 为什么 wèishíme yòu yuē

    - bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 加意

Hình ảnh minh họa cho từ 加意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao