Đọc nhanh: 副官 (phó quan). Ý nghĩa là: sĩ quan phụ tá; sĩ quan quân đội; từ gốc tiếng Pháp: adjudant - thượng sĩ - chức quản trong quân đội Pháp, tuỳ tướng.
Ý nghĩa của 副官 khi là Danh từ
✪ sĩ quan phụ tá; sĩ quan quân đội; từ gốc tiếng Pháp: adjudant - thượng sĩ - chức quản trong quân đội Pháp
旧时军队中办理行政事务的军官
✪ tuỳ tướng
职官名军事机关协助首长办理一般行政等事宜的助理人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副官
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 打官司
- đi kiện; thưa kiện.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 小小 芝麻官
- quan nhỏ
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 你 应该 做 一个 外交官
- Bạn nên là một nhà ngoại giao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 副官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 副官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm副›
官›