kǎi

Từ hán việt: 【cai.cái.khải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cai.cái.khải). Ý nghĩa là: tường tận; rõ ràng, thiết thực; nghiêm túc; nghiêm chỉnh. Ví dụ : - 。 minh bạch rõ ràng.. - 。 sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tường tận; rõ ràng

跟事理完全相合

Ví dụ:
  • - kǎi 详明 xiángmíng

    - minh bạch rõ ràng.

thiết thực; nghiêm túc; nghiêm chỉnh

切实

Ví dụ:
  • - kǎi 教导 jiàodǎo

    - sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kǎi 详明 xiángmíng

    - minh bạch rõ ràng.

  • - kǎi 教导 jiàodǎo

    - sự giáo dục thiết thực, hữu hiệu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剀

Hình ảnh minh họa cho từ 剀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Cai , Cái , Khải
    • Nét bút:丨フ丨フ一フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UULN (山山中弓)
    • Bảng mã:U+5240
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp