kǎi

Từ hán việt: 【khải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khải). Ý nghĩa là: cao ráo; thoáng mát, rộng rãi (thường dùng để chỉ những địa thế cao ráo thoáng mát); rộng rãi. Ví dụ : - 。 cao ráo thoáng mát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cao ráo; thoáng mát, rộng rãi (thường dùng để chỉ những địa thế cao ráo thoáng mát); rộng rãi

地势高而且干燥

Ví dụ:
  • - 爽垲 shuǎngkǎi

    - cao ráo thoáng mát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爽垲 shuǎngkǎi

    - cao ráo thoáng mát.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垲

Hình ảnh minh họa cho từ 垲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Kǎi
    • Âm hán việt: Khải
    • Nét bút:一丨一丨フ丨フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GUSU (土山尸山)
    • Bảng mã:U+57B2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp