Đọc nhanh: 刺史 (thứ sử). Ý nghĩa là: tỉnh trưởng (cũ).
Ý nghĩa của 刺史 khi là Danh từ
✪ tỉnh trưởng (cũ)
provincial governor (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺史
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
史›