初升 chū shēng

Từ hán việt: 【sơ thăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "初升" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sơ thăng). Ý nghĩa là: mọc (mặt trời, mặt trăng, v.v.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 初升 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 初升 khi là Động từ

mọc (mặt trời, mặt trăng, v.v.)

rising (sun, moon etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初升

  • - 弟弟 dìdì 今年 jīnnián shàng 初一 chūyī le

    - Em trai tôi năm nay lên lớp 7.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - giành thắng lợi trận đầu.

  • - 初战告捷 chūzhàngàojié

    - chiến thắng ban đầu.

  • - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - hoà hiếu như ban đầu

  • - 复旧如初 fùjiùrúchū

    - khôi phục lại như ban đầu

  • - 和好如初 héhǎorúchū

    - Hoà thuận như lúc đầu.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • - 朝日 cháorì 初升 chūshēng

    - mặt trời mới mọc

  • - 起初 qǐchū 同意 tóngyì 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 后来 hòulái cái 觉得 juéde 这样 zhèyàng zuò shì yǒu 道理 dàoli de

    - Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 初升

Hình ảnh minh họa cho từ 初升

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao