Đọc nhanh: 刑律 (hình luật). Ý nghĩa là: luật hình, hình luật.
Ý nghĩa của 刑律 khi là Danh từ
✪ luật hình
刑法 (xíngfǎ)
✪ hình luật
规定什么是犯罪行为, 犯罪行为应受到什么惩罚的各种法律
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑律
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 剐 刑 无比 痛苦
- Lăng trì vô cùng đau đớn.
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 定律
- Định luật.
- 遵守 劳动纪律
- tuân thủ luật lệ lao động.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 私设 刑房
- lập phòng hình phạt riêng.
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 这些 人太 嚣张 , 不怕 法律
- Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刑律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刑律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刑›
律›