Từ hán việt: 【ngải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngải). Ý nghĩa là: cắt (cỏ hoặc ngũ cốc). Ví dụ : - cắt lúa mạch. - cắt cỏ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt (cỏ hoặc ngũ cốc)

割 (草或谷类)

Ví dụ:
  • - mài

    - cắt lúa mạch

  • - cǎo

    - cắt cỏ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cǎo

    - cắt cỏ

  • - mài

    - cắt lúa mạch

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刈

Hình ảnh minh họa cho từ 刈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngải
    • Nét bút:ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLN (大中弓)
    • Bảng mã:U+5208
    • Tần suất sử dụng:Thấp