Đọc nhanh: 刀山剑林 (đao sơn kiếm lâm). Ý nghĩa là: núi dao rừng kiếm; nơi vô cùng nguy hiểm.
Ý nghĩa của 刀山剑林 khi là Danh từ
✪ núi dao rừng kiếm; nơi vô cùng nguy hiểm
比喻险恶的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀山剑林
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 秀丽 的 桂林山水
- sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.
- 桂林山水 很 难忘
- Non nước Quế Lâm thật khó quên.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刀山剑林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刀山剑林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
剑›
山›
林›