Đọc nhanh: 凑一肩 (thấu nhất kiên). Ý nghĩa là: ghé vai.
Ý nghĩa của 凑一肩 khi là Động từ
✪ ghé vai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑一肩
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 我们 第一次 约会 时 , 他 背着 双肩包 出现 在 我 面前
- Vào buổi hẹn hò đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đeo ba lô xuất hiện trước mặt của tôi.
- 我朝 他 脸上 凑 了 一拳
- Tôi đấm phát vào mặt anh ấy.
- 第一幕 剧情 非常 紧凑
- Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 我 送给 她 一条 编织 的 披肩 作 圣诞礼物
- Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn trùm được dệt bằng tay làm quà Giáng sinh.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 我们 很巧 凑 一起
- Chúng ta vừa hay có thể gặp nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑一肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑一肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
凑›
肩›