Đọc nhanh: 减碳 (giảm thán). Ý nghĩa là: để giảm lượng khí thải carbon.
Ý nghĩa của 减碳 khi là Động từ
✪ để giảm lượng khí thải carbon
to reduce carbon emissions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减碳
- 加减 号
- dấu cộng và dấu trừ.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 数量 在 慢慢 减少
- Số lượng đang từ từ giảm bớt.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 工资 减少 , 为此 他 找 了 新 工作
- Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 节减 经费
- giảm bớt kinh phí.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减碳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减碳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
碳›