Đọc nhanh: 凉粉 (lương phấn). Ý nghĩa là: bánh đúc đậu; bánh bột lọc.
Ý nghĩa của 凉粉 khi là Danh từ
✪ bánh đúc đậu; bánh bột lọc
一种食品, 用绿豆粉等制成, 多用作料凉拌着吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉粉
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
粉›