Đọc nhanh: 净土宗 (tịnh độ tông). Ý nghĩa là: tịnh thổ tông; liên tông (một phái của Phật Giáo, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 净土宗 khi là Danh từ
✪ tịnh thổ tông; liên tông (một phái của Phật Giáo, Trung Quốc)
中国佛教宗派之一唐代僧人善导依无量寿经、观无量寿经、阿弥陀经、往生论等经义创立主张五浊恶世的众生要靠自力解脱很难,若乘佛的愿力,只要 一心持念阿弥陀佛名号,死时便能往生西方极乐世界,不再轮回故以念佛为主要修行方法,以往生极乐 世界为目的净土宗奉东晋慧远为初祖,中唐以后广为流行,并传入日本亦称为"莲宗"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净土宗
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 净土宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净土宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
土›
宗›