Đọc nhanh: 冷话 (lãnh thoại). Ý nghĩa là: nhận xét cay đắng, những từ nặng nề, mỉa mai.
Ý nghĩa của 冷话 khi là Động từ
✪ nhận xét cay đắng
bitter remarks
✪ những từ nặng nề
harsh words
✪ mỉa mai
sarcasm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷话
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 说话 磕巴
- nói cà lăm.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 这个 项目 成 了 冷 话题
- Dự án này trở thành chủ đề không được quan tâm.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
话›