Đọc nhanh: 冷气衫 (lãnh khí sam). Ý nghĩa là: quần áo ấm như áo khoác đệm để mặc trong điều hòa nhiệt độ (đặc biệt là ở Hồng Kông).
Ý nghĩa của 冷气衫 khi là Danh từ
✪ quần áo ấm như áo khoác đệm để mặc trong điều hòa nhiệt độ (đặc biệt là ở Hồng Kông)
warm clothes such as padded jacket to be worn in air conditioning (esp. in Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷气衫
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷漠 语气
- Ngữ khí lạnh nhạt.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 天气 冷 了 , 穿 上 棉袄 吧
- Trời lạnh rồi, mặc áo bông vào đi.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 天气 越来越 冷 了
- Thời tiết càng ngày càng lạnh.
- 天气 变得 越来越 冷
- Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 冷空气 在 向 北 推移
- Không khí lạnh đang di chuyển về phía Bắc.
- 北边 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở phía bắc rất lạnh.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 孟冬 天气 很 冷
- Tháng mười thời tiết rất lạnh.
- 残冬 天气 不 太冷
- Thời tiết cuối đông không lạnh lắm.
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷气衫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷气衫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
气›
衫›