Đọc nhanh: 冲决 (xung quyết). Ý nghĩa là: phá tung; làm nổ tung; chọc thủng; làm bật tung; làm rách tung; làm vỡ tung; xông; xộc; vọt; nước xói vỡ đê. Ví dụ : - 冲决罗网。 chọc thủng mạng lưới.
Ý nghĩa của 冲决 khi là Động từ
✪ phá tung; làm nổ tung; chọc thủng; làm bật tung; làm rách tung; làm vỡ tung; xông; xộc; vọt; nước xói vỡ đê
水流冲破堤岸
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲决
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 公平 是 解决 冲突 的 关键所在
- Công bằng là chìa khóa để giải quyết xung đột.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
决›