Đọc nhanh: 冠幅 (quán bức). Ý nghĩa là: Chiều rộng của vòm cây.
Ý nghĩa của 冠幅 khi là Danh từ
✪ Chiều rộng của vòm cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠幅
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这幅 画 色彩鲜艳
- Bức tranh này màu sắc rực rỡ.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 这幅 画 的 色彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi tắn.
- 这幅 画 的 光彩 非常 鲜艳
- Màu sắc của bức tranh này rất tươi sáng.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 巨幅 横标
- biểu ngữ lớn
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 墙上 挂 着 一幅 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冠幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
幅›