Đọc nhanh: 冠军赛 (quán quân tái). Ý nghĩa là: giải quán quân; giải vô địch.
Ý nghĩa của 冠军赛 khi là Danh từ
✪ giải quán quân; giải vô địch
锦标赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠军赛
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 运动员 屡获 冠军
- Vận động viên nhiều lần giành quán quân.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
- 比赛 终了 他 获 冠军
- Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.
- 冠军 的 奖杯 很 华丽
- Cúp vô địch rất lấp lánh.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 她 是 这次 比赛 的 冠军
- Cô ấy là nhà vô địch của cuộc thi này.
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 她 赢得 了 比赛 的 桂冠
- Cô ấy giành được vòng nguyệt quế của cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 在 跑步 比赛 中 , 他 获得 冠军
- Trong cuộc thi chạy, anh ấy đã giành chức vô địch.
- 今天 的 比赛 他 已经 得 了 冠军
- Trong trận đấu ngày hôm nay anh ấy đã giành được chức vô địch
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冠军赛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冠军赛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
冠›
赛›