jiǒng

Từ hán việt: 【quýnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quýnh). Ý nghĩa là: ánh sáng, sáng sủa; sáng ngời; rực rỡ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

ánh sáng

sáng sủa; sáng ngời; rực rỡ

明亮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冏

Hình ảnh minh họa cho từ 冏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quýnh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BCR (月金口)
    • Bảng mã:U+518F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp