Đọc nhanh: 内需 (nội nhu). Ý nghĩa là: nhu cầu trong nước.
Ý nghĩa của 内需 khi là Danh từ
✪ nhu cầu trong nước
domestic demand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内需
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
- 我 需要 国内外 警方
- Tôi cần cả đội trong nước và quốc tế
- 这 本书 需要 更新 内容
- Quyển sách này cần cập nhật nội dung.
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内需
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内需 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
需›