内因 nèiyīn

Từ hán việt: 【nội nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "内因" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nội nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân bên trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 内因 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 内因 khi là Danh từ

nguyên nhân bên trong

事物发展变化的内部原因,即事物内部的矛盾性内因是事物发展的根本原因

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内因

  • - gǒu tīng de 因为 yīnwèi shì 阿尔法 āěrfǎ 男性 nánxìng

    - Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.

  • - 内廷 nèitíng 供奉 gòngfèng

    - người phục vụ trong cung đình

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 内在 nèizài 因素 yīnsù

    - nhân tố bên trong.

  • - 因为 yīnwèi 内热 nèirè ér 发烧 fāshāo

    - Anh ấy bị sốt vì nóng trong.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - wài zài 因素 yīnsù 。 ( gēn 内在 nèizài 相对 xiāngduì )

    - nhân tố bên ngoài

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào ér 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Tôi cảm thấy áy náy vì đến muộn.

  • - 因橡根 yīnxiànggēn 弹力 tánlì 大未加 dàwèijiā 内置 nèizhì 橡根 xiànggēn 及其 jíqí 辅料 fǔliào

    - vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác

  • - yīn 内线交易 nèixiànjiāoyì 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 调查 diàochá

    - Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.

  • - dào 现在 xiànzài yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī 建立 jiànlì 就是 jiùshì 导致 dǎozhì hěn 高内 gāonèi juǎn de 原因 yuányīn

    - Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 内因

Hình ảnh minh họa cho từ 内因

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao