养母 yǎngmǔ

Từ hán việt: 【dưỡng mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "养母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dưỡng mẫu). Ý nghĩa là: ân mẫu; mẹ nuôi; dưỡng mẫu, má-mì; tú bà; dưỡng mẫu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 养母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 养母 khi là Danh từ

ân mẫu; mẹ nuôi; dưỡng mẫu

称非亲生而经由拜认的母亲

má-mì; tú bà; dưỡng mẫu

收养妓女或开设妓院的妇女或称为 "养家儿"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养母

  • - 伯母 bómǔ duì hěn hǎo

    - Bác gái rất tốt với tôi.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - phụng dưỡng cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 喂养 wèiyǎng 孩子 háizi

    - Cha mẹ nuôi nấng con cái.

  • - 莉迪亚肯 lìdíyàkěn 母乳喂养 mǔrǔwèiyǎng zhēn hǎo

    - Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.

  • - 独自 dúzì 赡养 shànyǎng 自己 zìjǐ de 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.

  • - 负责 fùzé 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.

  • - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • - 父母 fùmǔ 辛苦 xīnkǔ 养育 yǎngyù le 我们 wǒmen

    - Bố mẹ đã vất vả nuôi dưỡng chúng ta.

  • - 无法 wúfǎ 赡养 shànyǎng 年迈 niánmài de 父母 fùmǔ

    - Anh ấy không thể phụng dưỡng cha mẹ già.

  • - 母乳 mǔrǔ shì 婴儿 yīngér 最好 zuìhǎo de 营养 yíngyǎng

    - Sữa mẹ là sự nuôi dưỡng tốt nhất cho trẻ sơ sinh.

  • - 孩子 háizi men 奉养父母 fèngyǎngfùmǔ

    - Những đứa trẻ phụng dưỡng bố mẹ.

  • - 家养 jiāyǎng le 几只 jǐzhī 生蛋 shēngdàn de 母鸡 mǔjī

    - Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.

  • - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • - 还要 háiyào 养活 yǎnghuo lǎo 母亲 mǔqīn

    - anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già

  • - 孩子 háizi men yǒu 义务 yìwù 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 关注 guānzhù 孩子 háizi de 营养 yíngyǎng

    - Cha mẹ nên quan tâm đến sự nuôi dưỡng của con cái.

  • - 感激 gǎnjī de 父母 fùmǔ de 养育 yǎngyù

    - Tôi biết ơn sự nuôi dưỡng của bố mẹ.

  • - 我认 wǒrèn zuò de 养母 yǎngmǔ

    - Tôi nhận bà ấy là mẹ nuôi của tôi.

  • - de 祖母 zǔmǔ 最近 zuìjìn 逝世 shìshì

    - Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 养母

Hình ảnh minh họa cho từ 养母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 养母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao