Đọc nhanh: 共工 (cộng công). Ý nghĩa là: Thần nước.
Ý nghĩa của 共工 khi là Danh từ
✪ Thần nước
God of Water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共工
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
- 政府 资助 了 一个 公共 工程
- Chính phủ đã tài trợ cho một dự án công cộng.
- 我们 乘坐 公共 交通工具
- Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 共工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 共工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
工›