公担 gōng dàn

Từ hán việt: 【công đảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公担" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công đảm). Ý nghĩa là: tạ (100 kg).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公担 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公担 khi là Lượng từ

tạ (100 kg)

quintal (100 kg)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公担

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 担任 dānrèn 公职 gōngzhí

    - đảm nhiệm công việc

  • - 1 dān 等于 děngyú 50 公斤 gōngjīn

    - 1 đảm bằng 50kg.

  • - 公司 gōngsī huì 承担 chéngdān 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng

    - Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.

  • - 公司 gōngsī 担心 dānxīn 舆论 yúlùn de 反应 fǎnyìng

    - Công ty lo ngại phản ứng của dư luận.

  • - 公司 gōngsī 承担 chéngdān le 所有 suǒyǒu de 费用 fèiyòng

    - Công ty đã chịu mọi chi phí.

  • - 村里 cūnlǐ de 青壮年 qīngzhuàngnián dōu 担任 dānrèn le 站岗 zhàngǎng tái 担架 dānjià yùn 公粮 gōngliáng děng 勤务 qínwù

    - thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...

  • - zài 公司 gōngsī 担任 dānrèn 重要 zhòngyào 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.

  • - 担任 dānrèn 公司 gōngsī 领导 lǐngdǎo 多年 duōnián

    - Anh ấy làm lãnh đạo công ty nhiều năm rồi.

  • - 担任 dānrèn le 公司 gōngsī de 总经理 zǒngjīnglǐ 一职 yīzhí

    - Anh ấy đảm nhiệm chức vụ tổng giám đốc của công ty.

  • - 公司 gōngsī de 损失 sǔnshī ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tổn thất của công ty khiến tôi lo lắng.

  • - 他们 tāmen 分担 fēndān le 公司 gōngsī de 运营 yùnyíng 费用 fèiyòng

    - Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公担

Hình ảnh minh họa cho từ 公担

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公担 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao