Đọc nhanh: 公地 (công địa). Ý nghĩa là: đất công; đất nhà nước, công điền, công thổ.
Ý nghĩa của 公地 khi là Danh từ
✪ đất công; đất nhà nước
政府所拥有或控制土地
✪ công điền
公家的田
✪ công thổ
国有的土地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公地
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公司 在 此 植新 基地
- Công ty xây dựng đặt cơ sở mới ở đây.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 他 匆忙 地 走出 办公室
- Anh ấy vội vã rời khỏi văn phòng.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 这家 公司 是 你 用武之地
- Công ty này là nơi để bạn thể hiện.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
地›